Xe tải TMT K01 950kg

Danh mục , Tags , , , , Hãng sản xuất Tình trạng Còn hàng Giá chưa thuế Liên hệ

Gọi ngay nhận thêm ưu đãi: 0969.21.25.25 - 18002077

Quà tặng hấp dẫn
Khuyến mãi khủng
Hỗ trợ vay vốn 70 - 90%

Giới thiệu tính năng

Xe tải TMT K01 950Kg

Xe tải TMT K01 950Kg là sản phẩm được hợp tác sản xuất giữa nhà máy TMT Motor và tập đoàn DFSK, lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, với linh kiện được đồng bộ 100%. Với TMT K01, xe được trang bị đầy đủ các các tính năng cùng với đó là khả năng vận hành ưu việt cùng giá thành được xem là rẻ nhất phân khúc. Đặc biệt, TMT K01 là mẫu xe tải dưới 1 tấn thịnh hành nhất Thái Lan trong nhiều năm qua.

Xe tải TMT K01 950Kg có đa dạng các phiên bản thùng cho khách hàng lựa chọn: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng cánh dơi, thùng bán hàng lưu động, thùng composite,…

Ngoại thất K01 950Kg

Xe tải TMT 950kg sở hữu thiết kế cabin dạng đầu cá mập, tạo khí động học cho xe, mặt lưới tản nhiệt chia tầng tối ưu khả năng lấy gió để làm mát cho động cơ..

Gương chiếu hậu cỡ trung, góc nhìn rộng, quan sát tốt

Cụm đèn pha tích hợp cùng đèn xi nhan bắt mắt, đi cùng đèn sương mù đặt 2 bên mặt cản tăng khả năng an toàn khi xe đi vào thời tiết thiếu sáng.

Nội thất TMT K01

Khoang cabin TMT K01 được trang bị 2 ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp, êm ái khi ngồi.

Vô lăng 4 chấu trợ lực điện, đánh lái nhẹ nhàng, bán kính quay đầu 4.4m dễ dang quay đầu trong phạm vi hẹp.

Khung tablo được ốp nhựa, bền màu. Bảng đồng hồ hiện thị đầy đủ các thông số cơ bản khi xe vận hành.

Ngoài ra, xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi cơ bản như: máy lạnh làm mát sâu, Radio Fm, cổng kết nối SD/USB, các hốc chứa đồ tiện dụng.

Động cơ xe tải TMT 990kg

Xe tải TMT K01 được trang bị động cơ xăng, 990cc 4 xy lanh, công suất 60 mã lực, đây là khối động cơ được nhà máy TMT Motors phát triển riêng cho dòng xe K01

Thùng hàng và tải trọng

Thùng xe tải 990kg dài 2m4, là mẫu xe tải nhẹ dưới 1 tấn sở hữu kích thước thùng dài nhất hiện nay, cho khả năng vận chuyển mọi loại hàng hóa. Khung gầm xe được cấu tạo hoàn toàn từ thép hợp kim chịu lực, chassis được thiết kế khoa học, trọng tâm xe được hạ thấp nhằm phân bố đều tải trọng lên toàn thân xe, giúp tăng khả năng chịu tải cũng như tăng độ bền cho xe.

Ưu và nhược điểm của TMT K01

Ưu điểm:

  • Thương hiệu uy tín tại Việt Nam lắp ráp
  • Động cơ xăng, tiết kiệm
  • Tính năng tiện nghi
  • Phụ tùng dễ kiếm
  • Chi phí bảo hành thấp
  • Giá thành rẻ

Nhược điểm

  • Ngân hàng cho vay không cao
  • Thiết kế chưa bắt mắt
  • Thùng ngắn

Sản phẩm cùng phân khúc

Xe tải Tera 100 tải 990kg

Ưu điểm:

  • Thiết kế bắt mắt
  • Xe tải nhẹ bán chạy nhất 2021
  • Động cơ Mitsubishi Nhật Bản
  • Linh kiện đồng bộ cao
  • Nhiều phiên bản thùng
  • Ngân hàng hỗ trợ vay cao

Nhược điểm:

Giá thành cao

Thương hiệu mới tại thị trường Việt Nam

Xe tải Dongben 990Kg

Ưu điểm:

  • Giá thành hợp lý – mau thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp
  • Phụ tùng phổ thông, dễ thay thế
  • Hệ thống bảo hành toàn quốc
  • Đa dạng màu sắc lựa chọn

Nhược điểm

  • Ngân hàng cho vay không cao
  • Chất lượng chưa bằng xe Nhật

Xe tải Suzuki Carry Pro 940kg

Ưu điểm:

  • Thương hiệu Nhật Bản
  • Động cơ vận hành bền bỉ
  • Thiết kế sang trọng, tiện nghi
  • Chất lượng tốt

Nhược điểm:

  • Giá thành cao, lâu thu hồi vốn
  • Phụ tùng khó kiếm
  • Chi phí bảo dưỡng cao

Xe tải Thaco 900Kg

Ưu điểm:

  • Thương hiệu uy tín lắp ráp
  • Ngân hàng cho vay cao

Nhược điểm:

  • Bán độc quyền
  • Động cơ chưa có tên tuổi
  • Thiết kế chưa bắt mắt
  • Giá thành cao, lâu thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng
Ngoại thất
Nội thất
Thùng xe
Khung gầm
Động cơ
Thông số kỹ thuật

Ngoại thất

Ngoại thất xe tải TMT K01
Ngoại thất xe tải TMT K01
Ngoại thất xe tải TMT K01

Nội thất

Nội thất TMT K01
Nội thất TMT K01

Thùng xe

Khung gầm

Động cơ

Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu TMT TMT TMT
Mã kiểu loại K01-MB K01-TK K01-TL
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4200x1560x2275 4300x1600x2220 4180x1560x1820
Kích thước lòng thùng  (DxRxC) mm 2350x1420x1500 2470x1510x1440 2450x1420x345
Cabin mm 1740x1560x1520 1740x1560x1520 1740x1560x1520
Khoảng cách trục mm 2515 2515 2515
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng bản thân kg 990 1100 900
Tải trọng kg 880 750 945
Trọng lượng toàn bộ kg 2000 1980 1975
Số chỗ ngồi 02 (130 kg) 02 (130 kg) 02 (130 kg)
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ AF10-13
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Thể tích làm việc cm3 990
Đường kính x hành trình piston mm 65,0×75,3
Công suất cực đại kW, v/ph 45/5200
Mô men xoắn Nm (v/ph) 90/2800 ~ 3600
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí.
Hộp số MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí
Cầu sau Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125
HỆ THỐNG LÁI Bánh răng – thanh răng trợ lực điện.
HỆ THỐNG PHANH Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh
HỆ THỐNG TREO
Trước Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Sau Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
LỐP XE 165/70R13
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc % 26,9 27,2 27,3
Bán kính quay vòng m 4,7 4,85 4,85
Tốc độ tối đa km/h 90 91 98,26
Dung tích thùng nhiên liệu lít 40 40 40
Các chương trình ưu đãi giảm giá khác, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline: 0969.21.25.25
Để biết thêm thông tin chi tiết Quý khách vui lòng Click vào các nút tiện ích bên dưới hoặc liên hệ Hotline: 18002077
Danh mục , Tags , , , , Hãng sản xuất Tình trạng Còn hàng Giá chưa thuế Liên hệ

Cẩm nang cho tài xế

4 nguyên nhân đèn cảm biến áp suất lốp bật sáng nhưng lốp vẫn bình thường

Đèn cảnh báo áp suất lốp sáng thể hiện lốp xe của bạn đang có vấn đề. Nhưng không phải trường hợp nào cũng cần phải lo lắng nếu biết được nguyên nhân của nó. Trên bảng đồng hồ của các dòng xe ô tô hiện đại ngày nay, hiển thị rất nhiều biểu tượng đèn thông […]

Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]

Tìm đường
Gọi điện
Messenger
Chat Zalo

Danh sách đại lý

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.