Menu
Xe tải TMT K01S được người tiêu dùng đánh giá rất cao về tính năng hiện đại và chất lượng bền bỉ của dòng xe. Và giá xe tải TMT K01S hiện nay được biết là rẻ nhất so với các dòng xe cùng phân khúc.
TMT K01S có tải trọng 990kg thùng dài 2m7, trang bị khối động cơ xăng DK 12-10 có thể tích làm việc 1.3L.
Xe tải TMT K01S sở hữu thiết kế cabin đầu dài lướt gió tốt, trước mặt ga lăng là hệ thống lấy gió dạng tổ ong 2 tầng giúp tản nhiệt hiệu quả cho động cơ, tích hợp logo được mạ crom sáng bóng.
Hệ thống đèn chiếu sáng bao gồm đèn pha Halogen đời mới, đèn xi nhan tích hợp cùng tạo thành 1 khối giúp xe phát tín hiệu tốt khi di chuyển. Phía dưới là cặp đèn sương mù hình chữ nhật tách rời sử dụng khi xe đi trong điều kiện thời tiết xấu như mưa, sương mù, ban đêm,…
Gương chiếu hậu có kích thước rộng được bố trí gọn gàng, kính chắn gió phía trước rộng tầm nhìn bao quát xung quanh và các điểm mù.
Nội thất xe tải TMT 990kg với hàng loạt tính năng hiện đại như:
Xe tải nhẹ TMT 990kg được trang bị khối động cơ Dongfeng DK12-10 loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng có thể tích làm việc 1.3L.
Công suất cực đại của xe là 65Kw tại vòng tua máy 6000 v/p, cùng mô men xoắn 112Nm tài vòng tua 4400 v/p.
Ngoài ra xe còn được trang bị hộp số sàn 5 số tiến, 1 số lùi đồng bộ cùng động cơ, giúp xe di chuyển ổn định chống rung giật.
Xe tải nhẹ K01S khung gầm cấu tạo hình thang, sử dụng loại thép chuyên dụng chất lượng vượt trọi, thích nghi với mọi điều kiện thời tiết mà không lo giãn nở hay rỉ sét.
Khi mua xe tại Ô Tô Hòa Phát Quý Khách có đa dạng sự lựa chọn về thùng xe theo ý muốn như: thùng kín, mui bạt, thùng lửng, thùng lưu động, thùng đông lạnh,…
Treo trước kiểu độc lập đi cùng thanh cân bằng và giảm chấn thủy lực.
Treo sau phụ thuộc 5 lá nhíp bản lớn loại dày có giảm chấn thủy lực giúp tăng khả năng chịu tải vượt trội cho xe.
Xe trang bị lốp Casumina có kích thước 165/70R13 đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng và độ ổn định khi xe di chuyển.
Xe TMT K01S có tải trọng 990kg tổng tải 2050kg với cấu hình 4×2 nhỏ gọn giúp xe có thể di chuyển linh hoạt qua các cung đường nhỏ hẹp. Xe phù hợp với tất cả nhà đầu từ vì giá thành thấp khả năng thu hồi vốn cực nhanh.
Kích thước thùng kín: 2.705x 1.470x 1.450 mm
Kích thước thùng mui bạt: 2.600x 1.430x 1.500 mm
Kích thước thùng lửng: 2.600x 1.430x 1.500 mm
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Tera 100 tải 990kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Dongben 990kg
Ưu điểm:
Nhược điểm
Xe tải Suzuki Carry Pro 990kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Thaco 990Kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | MUI BẠT | THÙNG LỬNG | THÙNG KÍN |
Mã kiểu loại | K01S/10MB | K01S/10TL | K01S/10TK | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4460x1575x2275 | 4450x1575x1800 | 4580x1575x2260 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2600x1430x1500 | 2700x1435x350 | 2705x1470x1450 |
Cabin | mm | 1740x1575x1520 | 1740x1575x1520 | 1740x1575x1520 |
Khoảng cách trục | mm | 2760 | 2760 | 2760 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 1020 | 930 | 1100 |
Tải trọng | kg | 930 | 990 | 810 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2080 | 2050 | 2040 |
Số chỗ ngồi | 2 (130 kg) | 2 (130 kg) | 2 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | DK 12-10 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Thể tích làm làm việc | cm3 | 1240 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 69,71×81,2 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 65/6000 | ||
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 112/4400 | ||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||
Hộp số | MR513B01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,6 tấn; tỉ số truyền 5,125 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng. Dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |||
LỐP XE | 165/70R13 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 31,5 | 32,1 | 32,1 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,24 | 5,24 | 5,24 |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 | 111 | 100 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 | 40 | 40 |
Đèn cảnh báo áp suất lốp sáng thể hiện lốp xe của bạn đang có vấn đề. Nhưng không phải trường hợp nào cũng cần phải lo lắng nếu biết được nguyên nhân của nó. Trên bảng đồng hồ của các dòng xe ô tô hiện đại ngày nay, hiển thị rất nhiều biểu tượng đèn thông […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]