Menu
Xe tải van Gaz 6 chỗ là dòng xe tải van đa dụng hoàn hảo nguyên bản, vừa có thể chở hàng vừa có thể chở người và đặc biệt là vào Thành Phố ban ngày mà không lo cấm tải. Xe có xuất xứ từ Nga được trang bị động cơ Cummins vận hành bền bỉ, xe có thể tích chứa lên đến 9 khối, không gian nội thất rộng rãi và đầy đủ các tiện ích hiện đại.
Nội dung chính bài viết này bao gồm:
Tổng quan xe tải van Gaz 6 chỗ
Nội thất và các tiện ích rất hiện đại
Khối động cơ Cummins 2.8L
Khung gầm và hệ thống treo rất chắc chắn
Tải trọng, kích thước, thùng hàng có thể chở đa dạng mặt hàng
Ưu và nhược điểm của Van Gaz 6 chỗ
Xe tải van Gaz 6 chỗ sở hữu ngôn ngữ thiết kế Châu Âu sang trọng, đẹp mắt và tính năng an toàn của người dùng cũng được đặt lên hàng đầu nên cabin thiết kế đầu dài tăng tính an toàn và giúp xe lướt gió tốt hơn.
Hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn mới khác hẳn với các dòng xe tải van trước đây sử dụng đèn xenon bi cầu, tích hợp dãy đèn led xung quanh tăng khả năng chiếu sáng và tính thẩm mỹ cao. Cặp đèn sương mù tách rời giúp xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết, cặp đèn xi nhan phát tín hiệu được tích hợp trên kính chiếu hậu rất hiện đại.
Kính chiếu hậu 2 bên được bố trí gọn gàng có tích hợp chỉnh điện, sấy điện rất tiện nghi.
Logo Gaz được tích hợp ở giữa galang được chia làm nhiều tầng tạo điểm nhấn nổi bật cho xe.
Hệ thống lưới tản nhiệt dạng tổ ong được trang bị 2 tầng thiết kế nằm ở giữa mặt galang và cản dưới của xe giúp lấy gió trời vào làm mát động cơ nhanh chóng.
Khoang nội thất xe van Gaz 6 chỗ khiến cho người dùng cảm thấy rất thoải mái và hài lòng khi vừa bước lên xe nhờ các các tiện ích như:
Động Cummins của Mỹ được tất cả người dùng đánh giá cao bởi khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho nhà đầu tư.
Van Gaz 6 chỗ được trang bị khối động cơ Cummins ISF2.8s4R148 Euro 5 có dung tích xi lanh 2.771cc cho công suất cực đại 150HP tại 3400v/p cùng chỉ số momen xoắn cực đại 330Nm tại 1.800 – 2.600 vòng/phút.
Xe được trang bị hệ thống phun nhiên liệu Common Rail có nhiệm vụ chính phân chia nhiên liệu đi đến các kim phun chính xác từng thời điểm giúp tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Đi cùng là hộp số FZ của Đức với 5 cấp số giúp xe di chuyển ổn định ở mọi cấp độ số trong điều kiện tải nặng.
Khung gầm xe van Gaz 6 chỗ được sản xuất nguyên khối bởi các loại thép chuyên dụng chất lượng tốt nhất của Nga, toàn bộ thân xe được sơn nhúng tĩnh điện với độ bền và chống ăn mòn lên đến 8 năm.
Hệ thống treo trước độc lập kết cấu tay đòn kép, hệ thống treo sau phụ thuộc sử dụng nhíp lá dẻo Parabolic kết hợp giảm chấn thủy lực Mando đem lại sự êm ái và ổn định cho xe.
khóa tự động giúp tăng độ bám đường và khả năng vượt địa hình khó khăn.
Xe còn được trang bị phanh trước và sau là phanh đĩa Disk và phanh ABS chống bó cứng và trơn trượt.
Lốp xe được thiết kế có kích thước 185/75R16C đồng bộ trước/sau tăng khả năng bám mặt đường và sự cân bằng cho xe.
Tải trọng, kích thước, thùng hàng
Xe tải van Gaz 6 chỗ, tải trọng 590kg, thùng hàng có kích thước DxRxC lần lượt là: 3.000 x 1.860 x 1.927mm, có thể tích chứa lên đến 11 khối có thể chở đa dạng mặt hàng vào Thành Phố 24H mà không lo cấm tải.
Thùng hàng được trang bị 2 cửa mở 2 cánh phía sau có thể mở góc 270° giúp việc lên xuống hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng đặc biệt là khi cần dùng xe nâng không bị vướng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI VAN GAZ 6 CHỖ | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước thùng hàng (D x R x C) | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước/sau | 1750/1560 |
Chiều dài cơ sở | 3745 |
Khoảng sáng gầm xe | 150mm |
Khối lượng bản thân | 2520kg |
Khối lượng toàn bộ | 3500kg |
Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông | 590kg |
Số chỗ | |
Model động cơ GAZelle Next Van A31R32-41 | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hang, turbo tăng áp, lam mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V |
Dung tích xy lanh | 140/3400 kW/v/p |
Công suất cực đại | 320 / 1400-2700 Nm/v/ph |
Mô men xoắn cực đại | |
Ly hợp | 01 Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại bánh răng – thanh răng. Cơ khí, có trợ lực thủy lực. |
Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD |
Hộp số | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Lốp xe trước/sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C |
Khả năng leo dốc | 26% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6500mm |
Tốc độ tối đa | 111km/h |
Thể tích thùng nhiên liệu | 80L |
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, co tích hợp cổng USB |
Điều hòa | Trang bị tiêu chuẩn |
Cửa sau | 2 cánh, mở ra góc 270° |
Đèn cảnh báo áp suất lốp sáng thể hiện lốp xe của bạn đang có vấn đề. Nhưng không phải trường hợp nào cũng cần phải lo lắng nếu biết được nguyên nhân của nó. Trên bảng đồng hồ của các dòng xe ô tô hiện đại ngày nay, hiển thị rất nhiều biểu tượng đèn thông […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]