Menu
Ô Tô Hòa Phát xin giới thiệu đến Qúy Khách Hàng dòng xe tải nhẹ có tải trọng cho phép chở 750kg có thể vào Thành Phố 24h mà không lo cấm tải.
Thaco Towner Van 5S là dòng xe van được nhà máy Thaco đưa ra thị trường vào tháng 5/2020 vừa qua, thiết kế hiện đại, kết cấu nhỏ gọn, năng động trên mọi tuyến đường nhỏ hẹp. Thaco Towner Van 5S được trang bị động cơ K14B-A công nghệ Nhật Bản, hệ thống máy lạnh cabin, hệ thống lái trợ lực điện, kính cửa chỉnh điện. Vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, phù hợp di chuyển trong nội thành.
Xe van Thaco Towner 5 chỗ sử dụng khối động cơ xăng CHANGHE K14B-A công nghệ Nhật Bản, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước.
Thể tích làm việc 1372cc sản sinh công suất cực đại của xe 95PS tại vòng tua máy 6000 v/p. Mô men xoắn đạt 115Nm trên 3200v/p.
Có trang bị hệ thống phun xăng đa điểm giúp mức tiêu hao nhiên liệu xe đạt 7L/100km.
Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi đồng bộ cùng động cơ.
Kích thước tổng thể Dx Rx C: 4.295 x 1.535 x 1.910 mm.
Kích thước xe nhỏ gọn, phù hợp nhu cầu vận chuyển hàng hóa tại các thành phố lớn, khu đông dân.
Khoang chở hàng có kích thước Dx Rx C lần lượt là 1.460 x 1.220 x 1.200mm thể tích chứa của thùng xe 2m3.
Chiều dài cơ sở: 2740 mm.
Tự trọng của xe tải van Thaco Towner 5 chỗ: 1090 kg.
Tải trọng cho phép chở 750kg có thể vào Thành Phố ban ngày mà không lo cấm tải.
Tổng tải: 2165 kg.
Khung gầm được cấu tạo cứng cáp dày, dập nguồi 1 lần bằng máy dập 6000 tấn hình thành.
Có sơn tĩnh điện chống rỉ sét, phai màu.
Hệ thống treo trước kiểu độc lập với kết cấu lò xo côn ( hình tròn) tăng độ cứng, giảm chiều dài khi nén tối đa, làm tăng khả năng định hướng di chuyển của xe, kết hợp giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm hơn.
Hệ thống treo sau phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
Cầu sau lớn, trục các đăng truyền đầy đủ tải lực.
Lốp xe có kích thước đồng bộ trước sau 175/70R14LT (10PR).
Ngoại thất xe van Thaco Towner 5S được thiết kế đơn giản, đầu cabin dài về phía trước chống va đập.
Trang bị nắp capô phía trước giúp các bác tài sử dụng xe có thể kiểm tra và bảo dưỡng xe nhanh và đơn giản nhất.
Trước mặt cabin là hệ thống cảng xe được tích hợp hốc lấy gió dạng tổ ong được mạ crom sáng bóng.
Cụm đèn chiếu sáng được thiết kế đẹp mắt với các vách ngăn phân biệt đèn pha, đèn cốt và đèn xi nhan.
Phía dưới là cặp đèn sương mù hình tròn lõm vào trong hỗ trợ ánh sáng khi xe di chuyển vào thời tiết xấu.
Cặp gương chiếu hậu có kích thước vừa tầm và có thể gặp lại bằng tay khi cần thiết.
Toàn thân xe được thiết kế 5 cửa 2 cửa truyền thống, 2 cửa lùa, 1 của sập giống nhưng những xe van khác.
Nội thất khoang cabin xe Thaco Van 5 chỗ 750kg rộng rãi với hàng ghế 2 trước 3 sau cho 5 người ngồi rất phù hợp cho các chuyến đi vận chuyển hàng hóa cần nhiều người, hoặc chở công nhân và hàng hóa ra công trường. Ghế ngồi trong xe bằng chất liệu Simily.
Khoang chở hàng với thể tích hơn 2m3 được ngăn cách bằng vách ngăn,khung sắt chắc chắn cho việc chống xô hàng hóa về phía trước
Xe được trang bị máy lạnh sẵn theo xe không tốn thêm chi phí gắn mới cho người dùng.
Tay lái 4 chấu trợ lực điện dễ sử dụng.
Trang bị Radio và USB, giúp lái xe thư giãn khi vận hành.
Đồng hồ hiển thị đầy đủ thông tin khi vận hành.
Cửa kính 2 bên chỉnh bằng điện.
Ưu điểm và nhược điểm của xe tải van Thaco Towner
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Các đối thủ trong cùng phân khúc:
Xe tải van Tera V
Ưu điểm
Nhược điểm
Xe tải van Gaz
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải van Dongben
Ưu điểm:
Nhược điểm
Xe tải van TMT
Ưu điểm
Nhược điểm
Hãng xe: Thaco Towner | |
Kích thước tổng thể Dx RxC | 4295x 1535x 1910 mm |
Kích thước khoang chở hàng Dx Rx C | 1460x 1220x 1200 mm |
Chiều dài cơ sở | 2740 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm |
Tự trọng | 1090 kg |
Tải trọng | 750 kg |
Tổng tải | 2165 kg |
Số chỗ ngồi | 5 người |
Động cơ | CHANGHE K14B-A (Công nghệ Nhật Bản |
Loại động cơ | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiên |
liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xi lanh | 1372 cc |
Đường kính x hành trình piston | 73×82 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 95/6000 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 115/ 3.200 Nm/(vòng/phút) |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
Hệ thống lái | Thanh răng, bánh răng, trợ lực điện |
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, 02 dòng, trợ lực chân không, |
trước đĩa, sau tang trống | |
Treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước sau | 175/70R14LT (10PR) |
Khả năng leo dốc | 30.5% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.6 m |
Tốc độ tối đa | 106 km/h |
Thùng nhiên liệu | 37L |
Đèn cảnh báo áp suất lốp sáng thể hiện lốp xe của bạn đang có vấn đề. Nhưng không phải trường hợp nào cũng cần phải lo lắng nếu biết được nguyên nhân của nó. Trên bảng đồng hồ của các dòng xe ô tô hiện đại ngày nay, hiển thị rất nhiều biểu tượng đèn thông […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]