Menu
Hôm nay Ô Tô Hòa Phát xin giới thiệu đến Quý Khách xe đầu kéo UD 2 cầu trang bị động cơ công nghệ Nissan 330HP. Nội và ngoại thất điều được thiết kế đơn giản kiểu truyền thống cũ.
Đầu kéo UD 330HP là mẫu đầu kéo thương hiệu Nhật Bản được sản xuất lắp ráp tại Thái Lan và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đầu kéo UD là sự kết hợp giữa tiêu chuẩn khắt theo tiêu chuẩn Châu Âu và sự tinh tế, tỉ mỉ, phong cách Nhật Bản.
Động cơ công nghệ Nissan GH8E có tăng áp, với thể tích làm việc 7.7L
Công cực đại là 330Hp (243Kw)/1,800 cùng momen xoắn cực đại đạt 1,200 N.m / 1,600 rpm. Với mức tiêu hao nhiên liệu là 35L/100km.
Xe được trang bị hộp số 9 số tiến 1 số lùi loại số chậm của xe ben.
Khả năng kéo theo lớn nhất đạt đến gần 40 tấn hàng hóa đường không đèo dốc.
Đầu kéo UD 2 cầu 330HP cabin được thiết kế đầu vuông , mặt ga lăng được cấu tạo bằng nhựa cứng, tích hợp các khe lấy gió làm mát động cơ.
Phía trên là logo UD được mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn và cũng như nhận diện thương hiệu cho dòng xe.
Hệ thống đèn pha được thiết kế hình dấu Ô đứng 2 bên cung cấp dãy ánh sáng tốt khi vận hành vào ban đêm, phía dưới là cặp đèn sương mù hình tròn giúp xe di chuyển ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
Kính xe được trang bị 2 tầng góc nhìn rộng và đi kèm 2 gương cầu lồi.
Nội thất xe đầu kéo 2 cầu UD trang bị đầy đủ các tiện ích như: Máy lạnh theo xe, đầu cắm usb, radio, hộc đựng đồ, kính chỉnh điện, đồng hồ hiển thị thông tin
Hệ thống lái trợ lực đánh lái nhẹ nhàng.
Các nút được tích hợp giữa trung tâm điều chỉnh dễ dàng.
2 ghế ngồi và 1 giường nằm được bọc nỉ êm ái.
Khung gầm xe đầu kéo UD 330HP được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng rắn chắc.
Mâm kéo nhãn hiệu JOST của Đức.
Cầu sau có tỷ số truyền 4.3
Thùng nhiên liệu bằng thép có sức chứa 405L.
Hệ thống treo trước 3 lá nhíp lá parabol với bộ giảm sốc và thanh ổn định phía trước.
Hệ thống treo sau 11 lá nhíp, giảm chấn cao su, giằng cầu chữ V.
Hệ thống an toàn xe có trang bị phanh locker trục trước và trục giữa. Có trang bị ABS.
Sử dụng loại lốp Bridgestone có kích thước 295/80R22.5.
Kích thước tổng thể: 7,035 x 2,480 x 3,159 mm
Trọng lượng bản thân: 8,095 kg
Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép TGGT: 20,000/15,300 kg
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất: 28,225/23,525 kg
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất: 50,000/39,300 kg
Ưu Điểm Đầu Kéo UD
1. Giá rẻ
2. Động cơ nhỏ gọn
3. Động cơ công nghệ Nissan
Nhược Điểm Đầu Kéo UD
1. Động cơ nhỏ 330hp
2. Dung tích xi lanh nhỏ
3. Hộp số 10 số loại số chậm của xe ben
4. Momen xoắn chỉ 1200N.m là rất thấp nên yếu
5. Cầu không đồng bộ với các dòng xe đầu kéo nên thay thế phụ tùng khó
6. Động cơ Nissan không phổ thông
7. Tính năng công nghệ thấp
8. Phụ tùng khan hiếm và đắt
9. Dịch vụ sau bán hàng cao
10. Ngân hàng cho vay thấp
11. Ít người dùng
12. Nội thất đơn sơ
Đầu kéo Isuzu Giga 380Hp 2 cầu
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Đầu kéo Hyundai HD1000
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Đầu Kéo Daewoo 2 cầu
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Đầu Kéo Chenglong 385
Ưu điểm:
Nhược điểm
Đầu kéo Howo 2 cầu
Ưu điểm:
Nhược điểm
Thông số kỹ thuật Đầu kéo UD 330Hp 2 cầu | |
Động cơ | |
Model | GH8E 330 EC06 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
Dung tích xylanh | 7,698 cc |
Công suất cực đại | 330 Hp (243Kw.) 1,800 rpm. |
Mô men xoắn cực đại | 1,200 N.m / 1,600 rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4, sử dụng Urê |
Hệ thống tiết kiệm nhiêu liệu | có trang bị |
Truyền động | |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, có trợ lực. |
Hộp số | FAST GEAR, Model STO2009 – cơ khí |
9 số tiến, 01 số lùi, trang bị hệ thống lọc và làm mát nhớt hộp số bằng nước. Tỷ số truyền 09 số tiến: 12.11 / 8.08 / 5.96 / 4.42 / 3.36 / 2.41 / 1.77 / 1.32 /1.00. Tỷ số truyền 01 số lùi: 12.66 | |
Tỷ số truyền cầu | 4.3 |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể | 7,035 x 2,480 x 3,159 mm |
Vệt bánh trước/sau | 2,036/1,835 mm |
Chiều dài cơ sở | 3,400+1,370 mm |
Khối lượng | |
Trọng lượng bản thân | 8,095 kg |
Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép TGGT | 20,000/15,300 kg |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất | 28,225/23,525 kg |
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất | 50,000/39,300 kg |
Số chỗ | 02 chỗ |
Các thông số khác | |
Hệ thống lái | Tay lái thuận, trục vít ecubi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: điều khiển khí nén 2 dòng độc lập với phanh tang trống S-Cam. Trang bị Phanh locker trục trước và trục giữa. Có trang bị ABS |
– Phanh dừng: phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và sau | |
– Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả và phanh bằng động cơ (tùy chọn) | |
Hệ thống treo: | |
Cầu trước | Dầm chữ “I”, khả năng chịu tải: 7,500 kg, |
Nhíp lá parabol với bộ giảm sốc (3 lá)và thanh ổn định phía trước | |
Cầu sau | Cụm cầu sau chịu tải: 26,000 kg |
Nhíp lá 11 chiếc, giảm chấn cao su, giằng cầu chữ V | |
Lốp | Bridgetstone 295/80R22.5 |
Mâm kéo | Nhãn hiệu JOST – sản xuất tại Đức |
Thùng nhiên liệu | Bằng Thép (sơn đen bóng), 405 lít |
Trang bị tiêu chuẩn trên xe | |
Giải trí | Radio, cổng USB, cổng AUX |
Điều hòa | Trang bị sẵn, điều hòa 2 chiều |
Gương chiếu hậu | Trang bị sẵn full cho xe |
Cabin | Trang bị giường nằm, khoang đồ nghề phía dưới giường |
Đồ nghề theo xe | Theo tiêu chuẩn |
Đèn cảnh báo áp suất lốp sáng thể hiện lốp xe của bạn đang có vấn đề. Nhưng không phải trường hợp nào cũng cần phải lo lắng nếu biết được nguyên nhân của nó. Trên bảng đồng hồ của các dòng xe ô tô hiện đại ngày nay, hiển thị rất nhiều biểu tượng đèn thông […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]