Đầu kéo UD 330HP

Gọi ngay nhận thêm ưu đãi: 0969.21.25.25 - 18002077

Quà tặng hấp dẫn
Khuyến mãi khủng
Hỗ trợ vay vốn 70 - 90%

Giới thiệu tính năng

Giới thiệu tổng quan

Hôm nay Ô Tô Hòa Phát xin giới thiệu đến Quý Khách xe đầu kéo UD 2 cầu trang bị động cơ công nghệ Nissan 330HP. Nội và ngoại thất điều được thiết kế đơn giản kiểu truyền thống cũ.

Đầu kéo UD 330HP là mẫu đầu kéo thương hiệu Nhật Bản được sản xuất lắp ráp tại Thái Lan và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đầu kéo UD là sự kết hợp giữa tiêu chuẩn khắt theo tiêu chuẩn Châu Âu và sự tinh tế, tỉ mỉ,  phong cách Nhật Bản.

Động cơ

Động cơ công nghệ Nissan GH8E có tăng áp, với thể tích làm việc 7.7L
Công cực đại là 330Hp (243Kw)/1,800 cùng momen xoắn cực đại đạt 1,200 N.m / 1,600 rpm. Với mức tiêu hao nhiên liệu là 35L/100km.
Xe được trang bị hộp số 9 số tiến 1 số lùi loại số chậm của xe ben.
Khả năng kéo theo lớn nhất đạt đến gần 40 tấn hàng hóa đường không đèo dốc.

Ngoại thất

Đầu kéo UD 2 cầu 330HP cabin được thiết kế đầu vuông , mặt ga lăng được cấu tạo bằng nhựa cứng, tích hợp các khe lấy gió làm mát động cơ.
Phía trên là logo UD được mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn và cũng như nhận diện thương hiệu cho dòng xe.
Hệ thống đèn pha được thiết kế hình dấu Ô đứng 2 bên cung cấp dãy ánh sáng tốt khi vận hành vào ban đêm, phía dưới là cặp đèn sương mù hình tròn giúp xe di chuyển ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
Kính xe được trang bị 2 tầng góc nhìn rộng và đi kèm 2 gương cầu lồi.

Nội thất

Nội thất xe đầu kéo 2 cầu UD trang bị đầy đủ các tiện ích như: Máy lạnh theo xe, đầu cắm usb, radio, hộc đựng đồ, kính chỉnh điện, đồng hồ hiển thị thông tin
Hệ thống lái trợ lực đánh lái nhẹ nhàng.
Các nút được tích hợp giữa trung tâm điều chỉnh dễ dàng.
2 ghế ngồi và 1 giường nằm được bọc nỉ êm ái.

Khung gầm và hệ thống treo

Khung gầm xe đầu kéo UD 330HP được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng rắn chắc.
Mâm kéo nhãn hiệu JOST của Đức.
Cầu sau có tỷ số truyền 4.3
Thùng nhiên liệu bằng thép có sức chứa 405L.
Hệ thống treo trước 3 lá nhíp lá parabol với bộ giảm sốc và thanh ổn định phía trước.
Hệ thống treo sau 11 lá nhíp, giảm chấn cao su, giằng cầu chữ V.
Hệ thống an toàn xe có trang bị phanh locker trục trước và trục giữa. Có trang bị ABS.
Sử dụng loại lốp Bridgestone có kích thước 295/80R22.5.

Kích thước và tải trọng

Kích thước tổng thể: 7,035 x 2,480 x 3,159 mm

Trọng lượng bản thân: 8,095 kg

Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép TGGT: 20,000/15,300 kg

Khối lượng  toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất: 28,225/23,525 kg

Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất: 50,000/39,300 kg

Ưu và nhược điểm xe đầu kéo UD 2 cầu 330HP

Ưu Điểm Đầu Kéo UD
1. Giá rẻ
2. Động cơ nhỏ gọn
3. Động cơ công nghệ Nissan

Nhược Điểm Đầu Kéo UD
1. Động cơ nhỏ 330hp
2.  Dung tích xi lanh nhỏ
3. Hộp số 10 số loại số chậm của xe ben
4. Momen xoắn chỉ 1200N.m là rất thấp nên yếu
5. Cầu không đồng bộ với các dòng xe đầu kéo nên thay thế phụ tùng khó
6. Động cơ Nissan không phổ thông
7. Tính năng công nghệ thấp
8. Phụ tùng khan hiếm và đắt
9. Dịch vụ sau bán hàng cao
10. Ngân hàng cho vay thấp
11. Ít người dùng
12. Nội thất đơn sơ

Sản phẩm cùng phân khúc

Đầu kéo Isuzu Giga 380Hp 2 cầu

Ưu điểm:

  • Cabin hiện đại
  • Thương hiệu Nhật Bản
  • Ngập tràn công nghệ: Phanh ABS, Cruise control, Common rail, Road trip,…
  • Nội thất tiện nghi, hiện đại
  • Momen xoắn lớn
  • Vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, chỉ từ 28L/100Km
  • Nhập khẩu nguyên chiếc
  • Ngân hàng hỗ trợ cho vay cao

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn đầu kéo Trung Quốc

Đầu kéo Hyundai HD1000

Ưu điểm:

  • Thương hiệu lâu năm, uy tín
  • Công suất cao, sức kéo khỏe
  • Thích hợp chở tải nặng và quá tải

Nhược điểm:

  • Cabin kiểu cũ
  • Nội thất lỗi thời
  • Không tiết kiệm nhiên liệu 38-42L/100km

Đầu Kéo Daewoo 2 cầu

Ưu điểm:

  • Nội thất sang trọng
  • Vận Hành mạnh mẽ
  • Cabin cứng cáp
  • Thương hiệu Đại Hàn

Nhược điểm:

  • Giá thành cao so với các đối thủ cùng phân khúc
  • Mức tiêu hao nhiên liệu không được tối ưu
  • Công suất động cơ vẫn còn khiêm tốn

Đầu Kéo Chenglong 385

Ưu điểm:

  • Chất lượng bền bỉ
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Ngân hàng cho vay cao
  • Dịch vụ bảo hành chu đáo
  • Giá thành hợp lý
  • Mau thu hồi vốn
  • Bảo hành dài hạn
  • Khách hàng tin dùng, yêu thích

Nhược điểm

  • Thương hiệu đạt 9/10 so với xe Nhật, Hàn
  • Người đầu tư lần đầu, chưa tin tưởng sản phẩm

Đầu kéo Howo 2 cầu

Ưu điểm:

  • Cabin V7G thiết kế hiện đại, đẹp mắt
  • Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
  • Phụ tùng thay thế đa dạng, giá rẻ
  • Chi phí sửa chữa thấp

Nhược điểm

  • Ga điện khó sửa chữa
  • Giá bán hơi cao
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Động cơ
Thông số kỹ thuật

Ngoại thất

Ngoại thất
Cabin được thiết kế đầu vuông, logo UD được mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn và cũng như nhận diện thương hiệu cho dòng xe.
Cụm đèn chiếu sáng
Hệ thống đèn pha được thiết kế hình dấu Ô đứng 2 bên cung cấp dãy ánh sáng tốt khi vận hành vào ban đêm.

Nội thất

Nội thất
Nội thất xe đầu kéo 2 cầu UD trang bị đầy đủ các tiện ích, rộng rãi.
Nội thất
2 ghế ngồi và 1 giường nằm được bọc nỉ êm ái.
Vô lăng
Hệ thống lái trợ lực đánh lái nhẹ nhàng.

Khung gầm

Khung gầm
Khung gầm xe được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng rắn chắc.

Động cơ

Động cơ
Động cơ công nghệ Nissan GH8E có tăng áp, với thể tích làm việc 7.7L.

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Đầu kéo UD 330Hp 2 cầu
Động cơ
Model GH8E 330 EC06
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử
Dung  tích xylanh 7,698 cc
Công suất cực đại 330 Hp (243Kw.)  1,800 rpm.
Mô men xoắn cực đại 1,200 N.m / 1,600 rpm
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, sử dụng Urê
Hệ thống tiết kiệm nhiêu liệu có trang bị
Truyền động
Ly hợp Đĩa đơn, ma sát khô, có trợ lực.
Hộp số FAST GEAR,  Model STO2009 – cơ khí
 9 số tiến, 01 số lùi, trang bị hệ thống lọc và làm mát nhớt hộp số bằng nước. Tỷ số truyền 09 số tiến: 12.11 / 8.08 / 5.96 / 4.42 / 3.36 / 2.41 / 1.77 / 1.32 /1.00. Tỷ số truyền 01 số lùi: 12.66
Tỷ số truyền cầu 4.3
Kích thước
Kích thước tổng thể 7,035 x 2,480 x 3,159 mm
Vệt bánh trước/sau 2,036/1,835 mm
Chiều dài cơ sở 3,400+1,370 mm
Khối lượng
Trọng lượng bản thân 8,095 kg
Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép TGGT 20,000/15,300 kg
Khối lượng  toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất 28,225/23,525 kg
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất 50,000/39,300 kg
Số chỗ 02 chỗ
Các thông số khác
Hệ thống lái Tay lái thuận, trục vít ecubi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh – Phanh chính: điều khiển khí nén 2 dòng độc lập với phanh tang trống S-Cam. Trang bị Phanh locker trục trước và trục giữa. Có trang bị ABS
– Phanh dừng: phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và sau
– Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả và phanh bằng động cơ (tùy chọn)
Hệ thống treo:
Cầu trước Dầm chữ “I”, khả năng chịu tải: 7,500 kg,
Nhíp lá parabol với bộ giảm sốc (3 lá)và thanh ổn định phía trước
Cầu sau Cụm cầu sau chịu tải: 26,000 kg
Nhíp lá 11 chiếc, giảm chấn cao su, giằng cầu chữ V
Lốp Bridgetstone 295/80R22.5
Mâm kéo Nhãn hiệu JOST – sản xuất tại Đức
Thùng nhiên liệu Bằng Thép (sơn đen bóng), 405 lít
Trang bị tiêu chuẩn trên xe
Giải trí Radio, cổng USB, cổng AUX
Điều hòa Trang bị sẵn, điều hòa 2 chiều
Gương chiếu hậu Trang bị sẵn full cho xe
Cabin Trang bị giường nằm, khoang đồ nghề phía dưới giường
Đồ nghề theo xe Theo tiêu chuẩn
Các chương trình ưu đãi giảm giá khác, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline: 0969.21.25.25
Để biết thêm thông tin chi tiết Quý khách vui lòng Click vào các nút tiện ích bên dưới hoặc liên hệ Hotline: 18002077

Cẩm nang cho tài xế

4 nguyên nhân đèn cảm biến áp suất lốp bật sáng nhưng lốp vẫn bình thường

Đèn cảnh báo áp suất lốp sáng thể hiện lốp xe của bạn đang có vấn đề. Nhưng không phải trường hợp nào cũng cần phải lo lắng nếu biết được nguyên nhân của nó. Trên bảng đồng hồ của các dòng xe ô tô hiện đại ngày nay, hiển thị rất nhiều biểu tượng đèn thông […]

Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]

Tìm đường
Gọi điện
Messenger
Chat Zalo

Danh sách đại lý

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.