Menu
Xe ben TMT 8T8 ST11895D là sản phẩm tải trung mới nhất được nhà máy TMT cho ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của Khách Hàng.
Sở hữu cấu hình cao to, mang lại cảm giác mạnh mẽ cho người nhìn. Trang bị khối động cơ ga điện Yuchai 160HP, thể tích thùng lên đến 7.1 khối có thể chở đa dạng mặt hàng.
Nội dung bài viết bao gồm:
Xe ben TMT 8t8 cấu hình to khỏe, leo đồi núi và sình lầy tốt với khung gầm cao.
Sở hữu cabin vuông rộng rãi, mặt galang được làm bằng nhựa cứng tích hợp hệ thống lấy gió trời dạng tổ ong giúp giải nhiệt hiệu quả cho động cơ.
Bộ 3 logo TMT, CNHTC, Sinotruk được mạ crom sáng bóng, làm điểm nhấn nổi bật cho dòng xe.
Hệ thống đèn chiếu sáng 3 tầng gồm đèn pha, đèn đề mi, đèn xi nhan tạo thành 1 khối cung cấp dãy ánh tiêu chuẩn góc rộng giúp xe vận hành an toàn hơn vào ban đêm.
Phía dưới là mặt cảng tách rời nhô ra tăng độ an toàn cho người dùng và có tích hợp cặp đèn sương mù hình chữ nhật giúp xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Gương chiếu hậu 2 bên 2 tầng có kích thước lớn được bố trí gọn gàng có thể gập lại khi cần thiết, bên phụ có trang bị thêm 2 gương cầu lồi giúp cho người lái có tầm nhìn quan sát rộng tất cả các điểm mù phía sau của xe.
Cabin đầu vuông tạo cho không gian nội thất rộng rãi, 3 ghế ngồi được bọc da êm ái. Ghế lái có thể điều chỉnh thuận tiện theo tư thế của mỗi người.
Hệ thống lái 3 chấu có trợ lực đánh lái nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng.
Trung tâm điều khiển được bố trí khoa học, đồng hồ taplo cung cấp đầy đủ các thông số khi xe vận hành.
Hệ thống điều khiển thùng bên lên xuống dễ dàng và nhanh chóng.
Hệ thống giải trí như raido, đầu cắm Usb giúp người dùng có thể giải trí hoặc nghe tin tức giao thông trên các kênh vov.
Các ngăn chứa đồ rộng rãi, hiện nay xe ben TMT 8t8 chưa được nhà máy gắn sẵn máy lạnh theo xe.
Xe được trang bị động cơ Yuchai 160 mã lực loại 4 máy, 4 xi lanh thẳng hàng có thể tích làm việc 4.3L.
Sản sinh công suất cực đại 118kW tại vòng tua máy 260v/p, cùng mô men xoắn 520N.m từ 1.400 đến 1.600 v/p.
Ben TMT 8t8 được trang bị hộp số có khí 9 số tiến + 1 số lùi, loại 2 tầng nhanh chậm. Có trang bị thêm hộp số phụ giúp xe di chuyển ổn định ở mọi địa hình trong điều kiện tải nặng.
Khung gầm xe được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng chất lượng cao, sử dụng loại chassi đôi tăng khả năng chịu tải.
Hệ thống ben chữ A, ty ben lớn có đường kính 180mm giúp việc nâng hạ ben dễ dàng và nhanh chóng.
Cầu sau loại cầu lớn, hệ thống treo trước 10 lá nhíp, treo sau 2 tầng, tầng chính 10 lá và tầng phụ 8 lá giúp khả năng vượt tải của xe tốt hơn hẳn các dòng xe cùng phân khúc.
Lốp của hãng DRC đồng bộ trước sau có kích thước 11.00 – 20, lốp sau được trang bị lốp đôi tăng độ ổn định và độ bám mặt đường cho xe.
Tải trọng & Thùng ben
Ben TMT ST11895D có tải trọng 8.8 tấn, tổng tải 15T7, kích thước thùng Dx Rx C lần lượt là: 4285x 2240x 740mm với thể tích chứa 7.1 khối có thể chở đa dạng mặt hàng.
Thùng ben được thiết kế thùng vuông cấu tọa từ vật liệu chuyên dụng chống va đập cao, có thể mở 5 bửng để lên xuống hàng hóa.
Ưu điểm:
Động cơ Yuchai mạnh mẽ, euro 4 chất lượng bền bỉ, Tiết kiệm nhiên liệu
Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp
Cabin vuông, đẹp, rộng rãi.
Thương hiệu CNHTC Howo nổi tiếng.
Giá canh tranh – thu hồi vốn nhanh
Ngân hàng cho vay cao lãi suất ưu đãi
Khuyết điểm:
Chưa có máy lạnh sẵn theo xe
Tốn thêm chi phí găn mới
Xe ben Thaco FD950
Ưu điểm
Động cơ Yuchai mạnh mẽ
Thương hiệu lâu năm
Nhược điểm:
Tải tọng thấp
Nội thất không rộng rãi như các dòng xe cabin vuông
Ngân hàng cho vay thấp
Chi phí đầu tư ban đầu cao lâu thu hồi vốn
Xe ben Trường Giang 9T2
Ưu điểm
Động cơ Yuchai mạnh mẽ,euro 3
Chất lượng bền bỉ, Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
Giá thành cao, rất lâu thu hồi vốn
Chi phí bảo dưỡng sửa chữa cao
Phụ tùng không phổ thông:
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
Nhãn hiệu | TMT CNHTC |
Mã kiểu loại | ST11895D-E4 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Khối lượng bản thân | 6690 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất | 8800/8800 |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | 15685/15685 |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | 3(195kg) |
Kích thước bao: DxRxC | 6550x2500x2750 |
Kích thước lòng thùng: DxRxC | 4285x2240x740 |
Khoảng cách trục | 3900 |
Vết bánh xe trước/sau | 1940/1860 |
Vết xe bánh xe sau phía ngoài | 2210 |
Kiểu loại động cơ | YC4E160-48 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát,… | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Thể tích làm việc (cm3) | 4260 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 118/2600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Kiểu loại/Dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số | WLY9TS90D-40-93/Hộp số cơ khí/9 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí |
Hộp phân phối/Số cấp/Điều khiển | Cơ khí/2 cấp/Khí nén |
Vị trí cầu chủ động | cầu sau |
Cầu trước | FG4005005010/6; 6 tấn |
Cầu sau | FG7112005040/6; 10 tấn; tỉ số truyền 6,5 |
Lốp | 11.00-20 |
Hệ thống treo trước | 10 lá |
Hệ thống treo sau | Nhíp chính 10 lá, nhíp phụ 8 lá |
Mã hiệu | LG9716470020/4 |
Loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu bi |
Trợ lực | Trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính | Tang trống dẫn động khí nén |
Cabin | Cabin lật |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực 2 lớp 8+5 (mm) |
Chassis | 255x70x(8+5) (mm) |
Loại dây đai an toàn | Ghế lái: 3 điểm |
Ghế phụ: 3 điểm/2 điểm | |
Hệ thống ben | FG9806745809; đường kính 180 mm |
Đèn cảnh báo áp suất lốp sáng thể hiện lốp xe của bạn đang có vấn đề. Nhưng không phải trường hợp nào cũng cần phải lo lắng nếu biết được nguyên nhân của nó. Trên bảng đồng hồ của các dòng xe ô tô hiện đại ngày nay, hiển thị rất nhiều biểu tượng đèn thông […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]